Điểm sàn xét tuyển của các trường đại học trên cả nước sẽ liên tục được cập nhật để phụ huynh và thí sinh theo dõi.
STT | Tên trường | Điểm sàn |
1 | Đại Học Ngoại thương | – CS Hà Nội và TP.HCM: 23,5 điểm – CS Quảng Ninh: 20 điểm |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). |
3 | Đại Học Thương mại | – Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm – Phương thức 409, 410: 13 điểm |
4 | Đại Học Công nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 16-20 điểm |
5 | Đại Học Phan Châu Trinh | – Điểm thi TN THPT: + Quản trị kinh doanh: 15 điểm + Các ngành còn lại: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định (Dự kiến công bố ngày 31/7/2022) – Xét học bạ: 15-24 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 – 650 điểm |
6 | Đại Học Kinh tế – Đại Học Quốc gia Hà Nội | 23 điểm |
7 | ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM | 14-16 điểm |
8 | Đại Học Công nghệ Sài Gòn | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 550 điểm |
9 | Đại Học Công nghiệp TP.HCM | – CS TP.HCM: + Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): 19 điểm + CLC và liên kết quốc tế 2+2: 18 điểm. – Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm |
10 | Đại Học Kinh tế -Tài chính TPHCM | 16-18 điểm |
11 | Đại học Khánh Hòa | – Điểm TN THPT: 15-16 điểm – Học bạ THPT: 16-19 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 450-600 điểm |
12 | Đại học Ngân hàng TP.HCM | 18 điểm |
13 | Đại Học Dầu khí Việt Nam | 15 điểm |
14 | Đại học Thủ Dầu Một | 15-18 điểm |
15 | Đại Học Hoa Sen | 15-18 điểm |
16 | Đại Học Nông Lâm TP.HCM | – CS chính: 16-21 điểm. – Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận: 15-16 điểm |
17 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15-21 điểm |
18 | Đại học Tài chính Kế toán | 15 điểm |
19 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 15 điểm |
20 | Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM | 15 điểm |
21 | Học Viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông | – Cơ sở phía Bắc: 21 điểm – Cơ sở phía Nam: 19,00 điểm |
22 | Học viện Dân tộc | – Xét học bạ: 15 điểm – Điểm thi TN THPT: 15 điểm |
23 | Đại học Công nghệ TP.HCM | 16-19 điểm |
24 | Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh | – Mã 100: 15 điểm – Mã 200: 18 điểm |
25 | Đại học Nội vụ | – Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm – Phân hiệu TP.HCM: 15-17 điểm – Phân hiệu Quảng Nam; 15-16 điểm |
26 | Học viện cán bộ TPHCM | 16 điểm |
27 | Đại học Kinh tế Quốc dân | Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) |
28 | Đại học Bách khoa Hà Nội | – Điểm thi TN THPT: 23 điểm – Điểm thi Đánh giá tư duy: 14 điểm |
29 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm |
30 | Đại học Luật Hà Nội | – Trụ sở HN: + Khối C00: 20 điểm + Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) – Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) |
31 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | – Điểm thi TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm |
32 | Đại học Tài chính Marketing | 19 điểm |
33 | Đại học Quang Trung | – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm. – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm |
34 | Đại học Cần Thơ | 16-19 điểm |
35 | Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM | 23 điểm |
36 | Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20-22 điểm |
37 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm |
38 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | 17-18 điểm |
39 | Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 18 điểm
Chương trình liên kết: 15 điểm |
40 | Đại học Y Dược TP.HCM | 19-23 điểm |
41 | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | 17-21 điểm |
42 | Đại học Y Dược Cần Thơ | 19-22 điểm |
43 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16-21,5 điểm |
44 | Đại học Kinh tế TP.HCM | – Cơ sở TP.HCM: 20 điểm – Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm |
45 | Đại học Xây dựng miền Tây | 14 điểm |
46 | Đại học Văn Hiến | 15-18 điểm |
47 | Đại học Thành Đô | 15 điểm |
48 | Đại học Bách Khoa TP.HCM | 18 điểm |
49 | Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội | 20-22 điểm |
50 | Đại học Xây dựng Hà Nội | 16-20 điểm |
51 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 15-22 điểm |
52 | Đại học Việt – Nhật, ĐH Quốc gia Hà Nội | 20 điểm |
(Tiếp tục cập nhật)
Theo Vietnamnet